🔍
Search:
TIẾP NỐI
🌟
TIẾP NỐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
어떤 물체가 다른 물체의 뒤를 이어 따르다.
1
TIẾP NỐI:
Vật thể nào đó theo liền sau vật thể khác.
-
2
어떤 사건이나 행동 등이 이어서 생겨나다.
2
TIẾP TỤC:
Sự kiện hay hành động nào đó liên tiếp phát sinh.
-
3
어떤 사물을 다른 사물에 이어서 달다.
3
TIẾP:
Gắn nối tiếp sự vật nào đó vào sự vật khác.
-
Động từ
-
1
거듭해서 겹치다.
1
CHỒNG CHẤT, TIẾP NỐI:
Lập lại và chồng chất.
-
Danh từ
-
1
거듭해서 겹침.
1
SỰ CHỒNG CHẤT, SỰ TIẾP NỐI:
Sự lập lại và chồng chất.
-
Động từ
-
1
거듭해서 겹쳐지다.
1
BỊ CHỒNG CHẤT, BỊ TIẾP NỐI:
Bị lập lại và chồng chất.
-
Động từ
-
1
어떤 대상이 그대로 있거나 어떤 현상이 계속되게 되다.
1
ĐƯỢC TIẾP TỤC, ĐƯỢC TIẾP NỐI:
Đối tượng nào đó vẫn còn nguyên hay hiện tượng nào đó vẫn được tiếp tục.
-
Phó từ
-
1
여러 가지 어려운 일이나 힘든 일을 겪으면서.
1
GIAN NAN KHỔ ẢI, KHỔ TIẾP NỐI KHỔ:
Trải qua những khó khăn gian khổ liên tiếp.
-
☆
Danh từ
-
1
뒤를 이어 계속함.
1
SỰ TIẾP NỐI ĐẰNG SAU, VIỆC TIẾP THEO:
Việc liên tục nối tiếp sau.
-
☆☆
Động từ
-
1
뒤를 좇거나 뒤에서 따르다.
1
THEO SAU:
Đuổi theo sau hay theo sau.
-
2
어떤 일에 따른 결과로 나오다.
2
THEO SAU:
Kết quả xuất hiện theo sau việc nào đó.
-
3
앞선 이가 한 것과 같은 일을 하다.
3
TIẾP NỐI, ĐI THEO SAU:
Làm việc giống với người trước đã làm.
-
Động từ
-
1
어떤 물체가 다른 물체의 뒤를 이어서 따르다.
1
TIẾP NỐI, NỐI TIẾP:
Vật thể nào đó tiếp theo sau vật thể khác.
-
2
어떤 사건이나 행동 등이 이어 발생하다.
2
LIÊN TỤC, KHÔNG NGỪNG:
Sự kiện hay hành động nào đó liên tiếp phát sinh.
-
Danh từ
-
1
친자 관계에 의해 직접적으로 이어지는 친족 관계.
1
TRỰC HỆ:
Quan hệ thân tộc được tiếp nối trực tiếp theo quan hệ với con cái ruột thịt.
-
2
단체나 조직에서 직접 계통을 이어받는 일.
2
SỰ TRỰC TIẾP KẾ THỪA, SỰ TIẾP NỐI:
Việc kế thừa trực tiếp hệ thống trong tổ chức hay tập thể.
-
Động từ
-
1
길이나 시간, 거리 등을 본래보다 길게 늘리다.
1
GIA HẠN, GIA TĂNG, TĂNG CƯỜNG:
Kéo dài chiều dài, thời gian, khoảng cách so với ban đầu.
-
2
어떤 일을 계속하거나 하나로 잇다.
2
TIẾP DIỄN, TIẾP NỐI, NỐI TIẾP:
Tiếp tục việc gì đó hoặc liên kết việc đó làm một.
-
☆☆
Danh từ
-
1
길이나 시간, 거리 등을 본래보다 길게 늘림.
1
SỰ GIA HẠN, SỰ THÊM, SỰ TĂNG CƯỜNG THÊM:
Việc tăng chiều dài, thời gian hay khoảng cách dài hơn ban đầu.
-
2
어떤 일의 계속. 또는 하나로 이어지는 것.
2
SỰ TIẾP NỐI, SỰ KÉO DÀI:
Sự liên tục của việc nào đó. Hoặc việc kết nối thành một.
-
☆☆
Động từ
-
1
끊기지 않고 연결되다.
1
ĐƯỢC NỐI TIẾP:
Không bị đứt đoạn mà được liên kết.
-
2
어떤 일이 끝나지 않고 계속되다.
2
ĐƯỢC TIẾP DIỄN:
Việc nào đó không kết thúc và vẫn được tiếp tục.
-
3
어떤 일의 결과나 어떤 상황이 그다음 단계에 영향을 미치다.
3
ĐƯỢC TIẾP NỐI:
Kết quả của việc nào đó hay tình trạng nào đó ảnh hưởng đến các giai đoạn sau đó.
-
4
어떤 사상이나 풍습, 특징이나 비법 등이 후대로 계속 전해지다.
4
ĐƯỢC TRUYỀN LẠI, ĐƯỢC LƯU TRUYỀN:
Tư tưởng, phong tục tập quán, đặc trưng hay bí quyết... được tiếp tục truyền lại cho đời sau.
-
Động từ
-
1
길이나 시간, 거리 등이 본래보다 길게 늘어나다.
1
ĐƯỢC GIA HẠN, ĐƯỢC GIA TĂNG, ĐƯỢC TĂNG CƯỜNG:
Chiều dài, thời gian hay khoảng cách dài hơn ban đầu.
-
2
어떤 일이 계속되거나 하나로 이어지다.
2
ĐƯỢC TIẾP DIỄN, ĐƯỢC TIẾP NỐI, ĐƯỢC NỐI TIẾP:
Việc gì đó được tiếp tục hoặc được liên kết làm một.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
위에서 아래로 가다.
1
ĐI XUỐNG:
Đi từ trên xuống dưới.
-
2
도심이나 중심지에서 지방으로 가다.
2
ĐI XUỐNG, ĐI VỀ:
Đi từ thành thị hay trung tâm xuống địa phương.
-
3
북쪽에서 남쪽으로 가다.
3
ĐI XUỐNG, ĐI VÀO:
Đi từ miền Bắc xuống miền Nam.
-
4
수준이나 등급을 위에서 아래로 옮기다.
4
HẠ XUỐNG:
Chuyển tiêu chuẩn hay đẳng cấp từ phía trên xuống phía dưới.
-
5
뒷날로 전하여 이어지다.
5
TRUYỀN LẠI, TIẾP NỐI, ĐỂ LẠI:
Truyền lại cho ngày sau.
-
6
먹은 음식이 소화되다.
6
ĐI XUỐNG, XUỐNG, TIÊU HÓA:
Thức ăn đã ăn được tiêu hóa.
-
7
값이나 통계 수치, 온도, 물가 등이 낮아지다.
7
HẠ XUỐNG, GIẢM BỚT:
Giá cả, con số thống kê, nhiệt độ, vật giá... giảm xuống.
-
8
음의 높이가 낮아지다.
8
THẤP XUỐNG, HẠ BỚT, NHỎ LẠI:
Độ cao của âm thấp xuống.
-
9
어떤 장소를 높은 곳에서 낮은 쪽으로 옮겨 가다.
9
CHUYỂN XUỐNG:
Di chuyển một vị trí từ nơi cao về phía thấp.
-
10
어떤 물체를 높은 곳에서 낮은 곳으로 옮겨 가다.
10
DỜI XUỐNG, MANG XUỐNG:
Di chuyển vật thể nào đó từ nơi cao xuống nơi thấp.
🌟
TIẾP NỐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
끊이지 않고 이어지다.
1.
KẾT THÀNH HÀNG, NUỐI ĐUÔI NHAU:
Không kết thúc mà được tiếp nối.
-
Phụ tố
-
1.
‘그런 상태가 잇따라 계속됨’의 뜻을 더하고 동사를 만드는 접미사.
1.
CỨ, HOÀI:
Hậu tố thêm nghĩa "trạng thái đó tiếp nối" và tạo thành động từ.
-
-
1.
남의 말이 끝나자마자 바로 이어 말하다.
1.
TIẾP LỜI:
Nói tiếp nối ngay khi lời nói của người khác kết thúc.
-
Danh từ
-
1.
임금의 자리를 이을 임금의 아들.
1.
THÁI TỬ:
Con trai của vua, tiếp nối ngôi vua.
-
2.
황제의 자리를 이을 황제의 아들.
2.
THÁI TỬ:
Con trai của Hoàng đế tiếp nối ngôi vị của Hoàng đế.
-
Danh từ
-
1.
옛날부터 지금까지 계속 이어진 여러 세대.
1.
ĐỜI ĐỜI:
Nhiều thế hệ liên tục tiếp nối từ xưa đến nay.
-
Thán từ
-
1.
상대를 비웃거나 놀릴 때 잇따라 내는 소리.
1.
Ê Ê:
Tiếng phát ra tiếp nối khi trêu chọc hoặc giễu cợt đối phương.
-
2.
짐승을 몰거나 뒤쫓을 때 내는 소리.
2.
SUỴT SUỴT, VẮT VẮT ...:
Tiếng phát ra khi xua đuổi hay dồn thú vật.
-
3.
사람이 마구 울거나 짐승이 크게 울부짖을 때 나는 소리.
3.
HU HU, (RÚ) HU HÚ:
Tiếng phát ra khi thú vật kêu to hoặc người kêu khóc loạn xị.
-
vĩ tố
-
1.
'어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미.
1.
NẾU:
Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa 'nếu việc nào đó là sự thật hoặc được thực hiện thành sự thật'.
-
2.
앞에 오는 말을 예로 들어 뒤의 내용이 당연히 사실임을 나타내는 연결 어미.
2.
THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện việc lấy vế trước làm ví dụ thì nội dung ở sau đương nhiên là sự thật..
-
3.
(두루낮춤으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 종결 어미.
3.
VÌ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện lý do, nguyên nhân hay căn cứ mà người nói suy nghĩ đối với lời phía trước.
-
4.
(두루낮춤으로) 앞으로 이어질 내용의 전제를 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 종결 어미.
4.
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện được tiếp nối ở sau.
-
Phụ tố
-
1.
‘계속 이어진’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
HOÀI, MÃI, CỨ:
Tiền tố thêm nghĩa "tiếp nối liên tục".
-
None
-
1.
들었거나 주장한 사실을 전달하면서 뒤에 그와 반대되는 상황이 이어짐을 나타내는 표현.
1.
NÓI LÀ... VẬY MÀ..., NGHE NÓI... VẬY MÀ...:
Cấu trúc truyền đạt sự việc đã nghe hoặc chủ trương, đồng thời thể hiện tình huống trái ngược với điều đó được tiếp nối ở sau.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
어떤 일이나 상태 또는 어떻게 되기까지 시간이 더 지나야 함을 나타내거나, 어떤 일이나 상태가 끝나지 않고 계속 이어지고 있음을 나타내는 말.
1.
CHƯA, VẪN:
Từ biểu thị việc phải thêm thời gian cho tới khi công việc hay trạng thái nào đó hoặc thành ra thế nào đó, hoặc công việc hay trạng thái nào đó chưa kết thúc mà vẫn được tiếp nối.
-
Danh từ
-
1.
아주 오랫동안 이어지는 세대.
1.
MỌI THỜI ĐẠI:
Thời đại được tiếp nối trong khoảng thời gian rất lâu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 것이 이어지거나 전해 내려온 맨 처음.
1.
NGÀY XA XƯA, VỐN DĨ:
Cái gì đó được tiếp nối hoặc cái đầu tiên được lưu truyền lại.
-
Danh từ
-
1.
영원히 없어지지 않고 계속됨.
1.
SỰ MÃI MÃI BẤT DIỆT:
Việc được tiếp nối và vĩnh viễn không mất đi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 현상이나 모양 등이 끝없이 이어짐. 또는 언제까지나 변하지 않음.
1.
SỰ VĨNH VIỄN:
Việc hiện tượng hay hình ảnh nào đó được tiếp nối không ngừng. Hoặc việc không thay đổi dù đến bất cứ khi nào.
-
None
-
1.
다른 사람이나 말하는 사람이 질문한 내용을 전달하면서 뒤에 예상과 다르거나 반대되는 사실이 이어짐을 나타내는 표현.
1.
HỎI RẰNG...ĐẤY:
Cấu trúc truyền đạt nội dung mà người khác hay người nói đã hỏi đồng thời diễn đạt sự việc trái ngược hoặc khác với dự kiến tiếp nối ở sau.
-
None
-
1.
다른 사람이나 말하는 사람이 질문한 내용을 전달하면서 뒤에 예상과 다르거나 반대되는 사실이 이어짐을 나타내는 표현.
1.
DÙ HỎI LÀ… NHƯNG CŨNG…:
Cấu trúc truyền đạt nội dung mà người khác hay người nói đã hỏi đồng thời diễn đạt sự việc trái ngược hoặc khác với dự kiến tiếp nối ở sau.
-
Động từ
-
1.
끊이지 않고 이어져 나가다.
1.
ĐƯỢC LIÊN TỤC:
Được tiếp nối và không bị ngắt quãng.
-
2.
중단됐던 일이 다시 이어져 나가다.
2.
ĐƯỢC TIẾP TỤC:
Một việc đã bị gián đoạn được tiếp nối trở lại.
-
Động từ
-
1.
왕이나 권력자의 자리가 물려져 계속 이어지다.
1.
ĐƯỢC KẾ THỪA:
Vị trí của vua hay người có quyền lực được truyền lại và tiếp tục tiếp nối.
-
2.
다른 사람의 권리나 의무가 물려져 계속 이어지다.
2.
ĐƯỢC KẾ TỤC, ĐƯỢC KẾ TIẾP:
Quyền lợi hay nghĩa vụ của người khác được trao lại và tiếp tục tiếp nối.
-
Danh từ
-
1.
조를 이룬 여러 선수들이 일정한 거리를 서로 교대하며 이어 달리는 육상 경기.
1.
CHẠY TIẾP SỨC:
Môn thi đấu điền kinh mà các vận động viên hợp thành đội, thay nhau chạy tiếp nối cự li nhất định.
-
2.
어떤 일을 여럿이 돌아가면서 하는 것.
2.
SỰ LẦN LƯỢT:
Việc mà nhiều người lần lượt làm.
-
Danh từ
-
1.
학문적으로 서로 통하거나 이어져 내려오는 줄기.
1.
TRUYỀN THỐNG HỌC THUẬT, DÒNG CHẢY HỌC THUẬT:
Dòng chảy về học vấn được thông suốt và tiếp nối nhau.
-
2.
같은 학교를 졸업한 사람들 사이의 친밀한 관계.
2.
MỐI QUAN HỆ ĐỒNG MÔN:
Quan hệ thân thiết giữa những người tốt nghiệp cùng một trường học.